BẢNG 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
||||
|
|
|
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ĐƯỜNG D1 |
|
|
2.880 |
2 |
ĐƯỜNG D2 |
|
|
2.880 |
3 |
ĐƯỜNG D2B |
|
|
2.320 |
4 |
ĐƯỜNG D3 |
|
|
2.320 |
5 |
ĐƯỜNG D4 |
|
|
2.320 |
6 |
ĐƯỜNG D5 |
|
|
2.320 |
7 |
ĐƯỜNG D6 |
|
|
2.320 |
8 |
ĐƯỜNG D7 |
|
|
2.320 |
9 |
ĐƯỜNG D8 |
|
|
2.320 |
10 |
ĐƯỜNG D9 |
|
|
2.320 |
11 |
ĐƯỜNG D10 |
|
|
2.320 |
12 |
ĐƯỜNG D10B |
|
|
2.320 |
13 |
ĐƯỜNG D11B |
|
|
2.320 |
14 |
ĐƯỜNG D12 |
|
|
2.320 |
15 |
ĐƯỜNG D14A |
|
|
2.320 |
16 |
ĐƯỜNG D14 |
|
|
2.320 |
17 |
ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 1 |
|
|
2.320 |
18 |
ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 2 |
|
|
2.320 |
19 |
ĐƯỜNG D16 |
|
|
2.320 |
20 |
ĐƯỜNG D17 |
|
|
2.320 |
21 |
ĐƯỜNG D18 |
|
|
2.320 |
22 |
ĐƯỜNG D19 |
|
|
2.320 |
23 |
ĐƯỜNG D20 |
|
|
2.320 |
24 |
ĐƯỜNG N1 |
|
|
2.320 |
25 |
ĐƯỜNG N2 |
|
|
2.320 |
26 |
ĐƯỜNG N3 |
|
|
2.320 |
27 |
ĐƯỜNG N3 NỐI DÀI |
|
|
2.320 |
28 |
ĐƯỜNG N6 |
|
|
2.320 |
29 |
ĐƯỜNG N7 |
|
|
2.320 |
30 |
ĐƯỜNG N9 |
|
|
2.320 |
31 |
ĐƯỜNG N10 |
|
|
2.320 |
32 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI DỌC ĐƯỜNG VÀO |
|
|
2.320 |
33 |
ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM. ĐÀO TẠO |
|
|
2.320 |
34 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH |
|
|
2.320 |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
||||
|
|
|
|
|
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ĐƯỜNG D1 |
|
|
2.160 |
2 |
ĐƯỜNG D2 |
|
|
2.160 |
3 |
ĐƯỜNG D2B |
|
|
1.740 |
4 |
ĐƯỜNG D3 |
|
|
1.740 |
5 |
ĐƯỜNG D4 |
|
|
1.740 |
6 |
ĐƯỜNG D5 |
|
|
1.740 |
7 |
ĐƯỜNG D6 |
|
|
1.740 |
8 |
ĐƯỜNG D7 |
|
|
1.740 |
9 |
ĐƯỜNG D8 |
|
|
1.740 |
10 |
ĐƯỜNG D9 |
|
|
1.740 |
11 |
ĐƯỜNG D10 |
|
|
1.740 |
12 |
ĐƯỜNG D10B |
|
|
1.740 |
13 |
ĐƯỜNG D11B |
|
|
1.740 |
14 |
ĐƯỜNG D12 |
|
|
1.740 |
15 |
ĐƯỜNG D14A |
|
|
1.740 |
16 |
ĐƯỜNG D14 |
|
|
1.740 |
17 |
ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 1 |
|
|
1.740 |
18 |
ĐƯỜNG D15 - ĐOẠN 2 |
|
|
1.740 |
19 |
ĐƯỜNG D16 |
|
|
1.740 |
20 |
ĐƯỜNG D17 |
|
|
1.740 |
21 |
ĐƯỜNG D18 |
|
|
1.740 |
22 |
ĐƯỜNG D19 |
|
|
1.740 |
23 |
ĐƯỜNG D20 |
|
|
1.740 |
24 |
ĐƯỜNG N1 |
|
|
1.740 |
25 |
ĐƯỜNG N2 |
|
|
1.740 |
26 |
ĐƯỜNG N3 |
|
|
1.740 |
27 |
ĐƯỜNG N3 NỐI DÀI |
|
|
1.740 |
28 |
ĐƯỜNG N6 |
|
|
1.740 |
29 |
ĐƯỜNG N7 |
|
|
1.740 |
30 |
ĐƯỜNG N9 |
|
|
1.740 |
31 |
ĐƯỜNG N10 |
|
|
1.740 |
32 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI DỌC ĐƯỜNG VÀO |
|
|
1.740 |
33 |
ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM. ĐÀO TẠO |
|
|
1.740 |
34 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH |
|
|
1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Nguồn tin: VNEC
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)
* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các quận, huyện Thành Phố Hồ Chí Minh: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Quận Bình Tân,Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh
* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các tỉnh, thành lân cận : Bình Dương – Đồng Nai ( Biên Hòa) – Lâm Đồng ( Đà Lạt) – Phú Yên ( Tuy Hòa) – Bình Định (Quy Nhơn) – Quảng Ngãi – Quảng Nam ( Hội An – Tam Kỳ) – Đà Nẵng – Ninh Thuận ( Phan Rang) – Bình Thuận ( Phan Thiết) – Khánh Hòa ( Nha Trang) – Vũng Tàu – Tây Ninh – Bình Phước – Long An ( Tân An) – Bến Tre – Tiền Giang – Đồng Tháp ( Cao Lãnh) – Cần Thơ – Vĩnh Long – An Giang (Long Xuyên) – Kiên Giang ( Phú Quốc – Hà Tiên) – Bạc Liêu – Sóc Trăng – Cà mau.
Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)
Chúng tôi trên mạng xã hội