BẢNG 6.11
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ÂU CƠ |
BÌNH THỚI |
RANH QUẬN TÂN BÌNH |
20.200 |
2 |
BÌNH DƯƠNG THI XÃ |
ÂU CƠ |
ÔNG ÍCH KHIÊM |
9.600 |
3 |
BÌNH THỚI |
LÊ ĐẠI HÀNH |
MINH PHỤNG |
19.400 |
MINH PHỤNG |
LẠC LONG QUÂN |
17.010 |
||
4 |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
|
|
14.040 |
5 |
CÔNG CHÚA NGỌC HÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.040 |
6 |
ĐẶNG MINH KHIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
17.200 |
7 |
ĐÀO NGUYÊN PHỔ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
17.200 |
8 |
ĐỖ NGỌC THẠNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.400 |
9 |
ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.040 |
10 |
ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI |
BÌNH THỚI |
HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM |
11.340 |
11 |
ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
17.200 |
12 |
ĐƯỜNG 3/2 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
LÊ ĐẠI HÀNH |
36.450 |
LÊ ĐẠI HÀNH |
MINH PHỤNG |
34.290 |
||
13 |
ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG |
HỒNG BÀNG |
DỰ PHÓNG |
12.150 |
14 |
ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG |
HỒNG BÀNG |
LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) |
10.800 |
15 |
ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA |
ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
21.200 |
16 |
ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
21.200 |
17 |
ĐƯỜNG SỐ 2. 5. 9 |
CƯ XÁ BÌNH THỚI |
|
17.550 |
18 |
ĐƯỜNG SỐ 3. 7 |
CƯ XÁ BÌNH THỚI |
|
17.550 |
19 |
ĐƯỜNG SỐ 3A |
CƯ XÁ BÌNH THỚI |
|
15.120 |
20 |
ĐƯỜNG SỐ 4.6.8 |
CƯ XÁ BÌNH THỚI |
|
15.120 |
21 |
ĐƯỜNG SỐ 5A |
CƯ XÁ BÌNH THỚI |
|
15.120 |
22 |
ĐƯỜNG SỐ 7A |
CƯ XÁ BÌNH THỚI |
|
15.120 |
23 |
DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
18.900 |
24 |
DƯƠNG TỬ GIANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.000 |
25 |
HÀ TÔN QUYỀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.000 |
26 |
HÀN HẢI NGUYÊN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
22.000 |
27 |
HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) |
PHÚ THỌ |
CUỐI ĐƯỜNG |
16.200 |
28 |
HỒNG BÀNG |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
TÂN HÓA |
24.300 |
29 |
HOÀNG ĐỨC TƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
15.660 |
30 |
HÒA BÌNH |
LẠC LONG QUÂN |
RANH QUẬN TÂN PHÚ |
19.800 |
31 |
HÒA HẢO |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
26.400 |
32 |
HUYỆN TOẠI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
11.340 |
33 |
KHUÔNG VIỆT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.040 |
34 |
LẠC LONG QUÂN |
LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) |
HÒA BÌNH |
20.600 |
HÒA BÌNH |
ÂU CƠ |
22.000 |
||
35 |
LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
15.120 |
36 |
LÃNH BINH THĂNG |
ĐƯỜNG 3/2 |
BÌNH THỚI |
22.000 |
37 |
LÊ ĐẠI HÀNH |
NGUYỄN CHÍ THANH |
ĐƯỜNG 3/2 |
22.000 |
ĐƯỜNG 3/2 |
BÌNH THỚI |
36.600 |
||
38 |
LÊ THỊ BẠCH CÁT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
15.120 |
39 |
LÊ TUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
11.340 |
40 |
LỮ GIA |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
34.800 |
41 |
LÒ SIÊU |
QUÂN SỰ |
ĐƯỜNG 3/2 |
12.150 |
ĐƯỜNG 3/2 |
HỒNG BÀNG |
18.000 |
||
42 |
LÝ NAM ĐẾ |
ĐƯỜNG 3/2 |
NGUYỄN CHÍ THANH |
22.000 |
43 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
THIÊN PHƯỚC |
NGUYỄN CHÍ THANH |
39.600 |
44 |
MINH PHỤNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
23.800 |
45 |
NGUYỄN BÁ HỌC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.400 |
46 |
NGUYỄN CHÍ THANH |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
LÊ ĐẠI HÀNH |
35.100 |
LÊ ĐẠI HÀNH |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
32.400 |
||
NGUYỄN THỊ NHỎ |
ĐƯỜNG 3/2 |
23.760 |
||
47 |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
ĐƯỜNG 3/2 |
HỒNG BÀNG |
24.300 |
48 |
NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) |
BÌNH THỚI |
THIÊN PHƯỚC |
19.400 |
49 |
NGUYỄN VĂN PHÚ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
11.340 |
50 |
NHẬT TẢO |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
LÝ NAM ĐẾ |
21.600 |
LÝ NAM ĐẾ |
CUỐI ĐƯỜNG |
14.040 |
||
50 |
PHÓ CƠ ĐIỀU |
TRẦN QUÝ |
NGUYỄN CHÍ THANH |
24.200 |
51 |
ÔNG ÍCH KHIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
25.600 |
52 |
PHAN XÍCH LONG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
18.000 |
53 |
PHÓ CƠ ĐIỀU |
ĐƯỜNG 3/2 |
TRẦN QUÝ |
26.400 |
54 |
PHÚ THỌ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
15.390 |
55 |
QUÂN SỰ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.040 |
56 |
TÂN HÓA |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.000 |
57 |
TÂN KHAI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.000 |
58 |
TÂN PHƯỚC |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
LÝ NAM ĐẾ |
17.600 |
LÊ ĐẠI HÀNH |
LÊ THỊ RIÊNG |
22.000 |
||
59 |
TÂN THÀNH |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
LÒ SIÊU |
14.040 |
60 |
TẠ UYÊN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
37.400 |
61 |
THÁI PHIÊN |
ĐỘI CUNG |
ĐƯỜNG 3/2 |
14.040 |
ĐƯỜNG 3/2 |
HỒNG BÀNG |
19.000 |
||
62 |
THIÊN PHƯỚC |
NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
13.500 |
63 |
THUẬN KIỀU |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
20.200 |
64 |
TÔN THẤT HIỆP |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
20.200 |
65 |
TỔNG LUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.150 |
66 |
TỐNG VĂN TRÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.040 |
67 |
TRẦN QUÝ |
LÊ ĐẠI HÀNH |
TẠ UYÊN |
24.600 |
TẠ UYÊN |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
20.600 |
||
68 |
TRỊNH ĐÌNH TRỌNG |
ÂU CƠ |
TỐNG VĂN TRÂN |
8.640 |
69 |
TUỆ TĨNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.400 |
70 |
VĨNH VIỄN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
22.000 |
71 |
XÓM ĐẤT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
20.200 |
72 |
ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA |
HÒA BÌNH |
ĐƯỜNG TÂN HÓA |
12.870 |
Nguồn tin: VNEC
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)
* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các quận, huyện Thành Phố Hồ Chí Minh: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Quận Bình Tân,Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh
* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các tỉnh, thành lân cận : Bình Dương – Đồng Nai ( Biên Hòa) – Lâm Đồng ( Đà Lạt) – Phú Yên ( Tuy Hòa) – Bình Định (Quy Nhơn) – Quảng Ngãi – Quảng Nam ( Hội An – Tam Kỳ) – Đà Nẵng – Ninh Thuận ( Phan Rang) – Bình Thuận ( Phan Thiết) – Khánh Hòa ( Nha Trang) – Vũng Tàu – Tây Ninh – Bình Phước – Long An ( Tân An) – Bến Tre – Tiền Giang – Đồng Tháp ( Cao Lãnh) – Cần Thơ – Vĩnh Long – An Giang (Long Xuyên) – Kiên Giang ( Phú Quốc – Hà Tiên) – Bạc Liêu – Sóc Trăng – Cà mau.
Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)
Chúng tôi trên mạng xã hội