BẢNG 6.8
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN DƯƠNG VƯƠNG |
CẢNG PHÚ ĐỊNH |
CẦU MỸ THUẬN |
8.600 |
2 |
ÂU DƯƠNG LÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.000 |
3 |
BA ĐÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
9.800 |
4 |
BẾN CẦN GIUỘC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.400 |
5 |
BẾN PHÚ ĐỊNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
6.200 |
6 |
BẾN XÓM CỦI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.400 |
7 |
BẾN Ụ CÂY |
CẦU CHÁNH HƯNG |
CẦU PHÁT TRIỂN |
4.800 |
8 |
BÌNH ĐÔNG |
CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) |
CẦU CHÀ VÀ |
9.800 |
CẦU CHÀ VÀ |
CẦU SỐ 1 |
14.600 |
||
CẦU SỐ 1 |
CẦU VĨNH MẬU |
7.200 |
||
9 |
BÌNH ĐỨC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.300 |
10 |
BÔNG SAO |
PHẠM THẾ HIỂN |
BÙI MINH TRỰC |
7.000 |
BÙI MINH TRỰC |
TẠ QUANG BỬU |
7.200 |
||
11 |
BÙI HUY BÍCH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.400 |
12 |
BÙI MINH TRỰC |
BÔNG SAO |
QUỐC LỘ 50 |
11.200 |
QUỐC LỘ 50 |
CUỐI ĐƯỜNG |
10.500 |
||
13 |
CÂY SUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
6.900 |
14 |
CAO LỖ |
PHẠM THẾ HIỂN |
CUỐI ĐƯỜNG |
11.200 |
15 |
CAO XUÂN DỤC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
16 |
CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
7.000 |
17 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
9.800 |
18 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.800 |
19 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
|
9.600 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
|
8.400 |
||
20 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
|
9.600 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
|
8.400 |
||
21 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
|
11.000 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
|
9.200 |
||
22 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
|
7.600 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
|
7.000 |
||
23 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
|
4.000 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
|
3.300 |
||
24 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
|
4.500 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
|
3.900 |
||
25 |
DẠ NAM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
26 |
DÃ TƯỢNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.600 |
27 |
DƯƠNG BÁ TRẠC |
PHẠM THẾ HIỂN |
CẦU SÔNG XÁNG |
25.800 |
TRƯỜNG RẠCH ÔNG |
CẢNG PHƯỜNG 1 |
15.400 |
||
28 |
ĐẶNG CHẤT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.300 |
29 |
ĐÀO CAM MỘC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
9.800 |
30 |
ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
31 |
ĐÌNH AN TÀI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
2.800 |
32 |
ĐINH HÒA |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
33 |
ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.100 |
34 |
DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) |
PHẠM THẾ HIỂN |
ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU |
13.600 |
35 |
DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) |
PHẠM THẾ HIỂN |
ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU |
11.000 |
36 |
HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ) |
AN DƯƠNG VƯƠNG |
PHÚ ĐỊNH |
6.200 |
37 |
PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 41 |
TRƯƠNG ĐÌNH HỘI |
6.200 |
38 |
LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ) |
PHẠM THẾ HIỂN |
TRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ) |
4.200 |
39 |
ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.400 |
40 |
ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
|
|
4.100 |
41 |
ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.000 |
42 |
HỒ HỌC LÃM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
7.500 |
43 |
HOÀNG MINH ĐẠO |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
11.000 |
44 |
HƯNG PHÚ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
14.600 |
45 |
HOÀI THANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
7.000 |
46 |
HOÀNG ĐẠO THUÝ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
3.100 |
47 |
HOÀNG SĨ KHẢI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.600 |
48 |
HUỲNH THỊ PHỤNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.400 |
49 |
LÊ QUANG KIM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
7.600 |
50 |
LÊ THÀNH PHƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.000 |
51 |
LƯƠNG NGỌC QUYẾN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.600 |
52 |
LƯƠNG VĂN CAN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
6.900 |
53 |
LƯU HỮU PHƯỚC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.200 |
54 |
LƯU QUÝ KỲ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.400 |
55 |
LÝ ĐẠO THÀNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
4.600 |
56 |
MẶC VÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
7.200 |
57 |
MAI HẮC ĐẾ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.300 |
58 |
MAI AM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.600 |
59 |
MỄ CỐC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.300 |
60 |
NGÔ SĨ LIÊN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.600 |
61 |
NGUYỄN CHẾ NGHĨA |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
62 |
NGUYỄN DUY |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
8.400 |
63 |
NGUYỄN NGỌC CUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
4.600 |
64 |
NGUYỄN NHƯỢC THỊ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.600 |
65 |
NGUYỄN QUYỀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.200 |
66 |
NGUYỄN SĨ CỐ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.000 |
67 |
NGUYỄN THỊ THẬP |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
11.200 |
68 |
NGUYỄN THỊ TẦN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
19.800 |
69 |
NGUYỄN VĂN CỦA |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.200 |
70 |
NGUYỄN VĂN LINH |
ĐOẠN QUẬN 8 |
|
8.400 |
71 |
PHẠM HÙNG (P4, P5) |
PHẠM THẾ HIỂN |
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG |
12.800 |
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG |
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
25.800 |
||
72 |
PHẠM HÙNG (P9, P10) |
BA ĐÌNH |
HƯNG PHÚ |
12.800 |
HƯNG PHÚ |
NGUYỄN DUY |
8.400 |
||
73 |
PHẠM THẾ HIỂN |
CẦU RẠCH ÔNG |
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG |
13.600 |
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG |
CẦU BÀ TÀNG |
12.000 |
||
CẦU BÀ TÀNG |
CUỐI ĐƯỜNG |
6.700 |
||
74 |
PHONG PHÚ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
75 |
QUỐC LỘ 50 |
PHẠM THẾ HIỂN |
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG |
9.800 |
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG |
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
16.400 |
||
76 |
RẠCH CÁT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.300 |
77 |
RẠCH CÙNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
2.800 |
78 |
RẠCH LỒNG ĐÈN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
2.800 |
79 |
TẠ QUANG BỬU |
CẢNG PHƯỜNG 1 |
DƯƠNG BÁ TRẠC |
11.200 |
DƯƠNG BÁ TRẠC |
ÂU DƯƠNG LÂN |
11.200 |
||
ÂU DƯƠNG LÂN |
PHẠM HÙNG |
11.200 |
||
PHẠM HÙNG |
BÔNG SAO |
16.200 |
||
BÔNG SAO |
QUỐC LỘ 50 |
14.600 |
||
QUỐC LỘ 50 |
RẠCH BÀ TÀNG |
9.800 |
||
80 |
TRẦN NGUYÊN HÃN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.200 |
81 |
TRẦN VĂN THÀNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
9.200 |
82 |
TRỊNH QUANG NGHỊ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
5.000 |
83 |
TRƯƠNG ĐÌNH HỘI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
6.200 |
84 |
TÙNG THIỆN VƯƠNG |
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) |
NGUYỄN VĂN CỦA |
9.900 |
NGUYỄN VĂN CỦA |
ĐINH HÒA |
18.200 |
||
ĐINH HÒA |
CUỐI ĐƯỜNG |
12.600 |
||
85 |
TUY LÝ VƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.600 |
86 |
ƯU LONG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.200 |
87 |
VẠN KIẾP |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
12.100 |
88 |
VĨNH NAM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.200 |
89 |
VÕ TRỨ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
10.200 |
90 |
BÙI ĐIỀN (ĐƯỜNG SỐ 8 CŨ) |
HỒ THÀNH BIÊN |
CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) |
9.800 |
91 |
CHÂU THỊ HÓA (ĐƯỜNG SỐ 198 CAO LỖ CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU |
CAO LỖ |
9.800 |
92 |
ĐẶNG THÚC LIÊNG (ĐƯỜNG SỐ 10 CŨ) |
ĐỖ NGỌC QUANG |
CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) |
9.800 |
93 |
ĐỖ NGỌC QUANG (ĐƯỜNG SỐ 23 CŨ) |
PHẠM THẾ HIỂN |
HỒ THÀNH BIÊN |
8.800 |
94 |
HỒ THÀNH BIÊN (ĐƯỜNG SỐ 16 CŨ) |
PHẠM HÙNG |
RẠCH DU |
9.800 |
95 |
HOÀNG KIM GIAO (ĐƯỜNG SỐ 332 PHẠM HÙNG CŨ) |
PHẠM HÙNG |
DƯƠNG BẠCH MAI |
9.600 |
96 |
LÊ NINH (ĐƯỜNG SỐ 4 CŨ) |
HUỲNH THỊ PHỤNG |
ĐƯỜNG SỐ 31 |
9.800 |
97 |
LÊ QUYÊN (ĐƯỜNG SỐ 12 CŨ) |
DƯƠNG QUANG ĐÔNG |
ĐÔNG HỒ |
9.800 |
98 |
NGUYỄN ĐỨC NGỮ (ĐƯỜNG SỐ 2 CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 31 |
ĐÔNG HỒ |
9.800 |
99 |
NGUYỄN THỊ MƯỜI (ĐƯỜNG SỐ 204 CAO LỖ CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU |
CAO LỖ |
9.600 |
100 |
PHẠM NHỮ TĂNG (ĐƯỜNG SỐ 643 TẠ QUANG BỬU CŨ) |
TẠ QUANG BỬU |
TRẦN THỊ NGÔI |
9.600 |
101 |
PHẠM THỊ TÁNH (ĐƯỜNG SỐ 152 CAO LỖ CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU |
CAO LỖ |
9.600 |
102 |
QUẢN TRỌNG LINH (ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BÌNH ĐIỀN) |
NGUYỄN VĂN LINH |
SÔNG CẦN GIUỘC |
8.400 |
103 |
TÁM DANH (ĐƯỜNG SỐ 13 CŨ) |
BÙI ĐIỀN |
HẺM LÔ ĐƯỜNG PHẠM HÙNG (CẮT QUA ĐƯỜNG TẠ QUANG BỬU) |
8.800 |
104 |
TRẦN THỊ NƠI (ĐƯỜNG SỐ 130 CAO LỖ CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU |
CAO LỖ |
9.600 |
105 |
TRẦN THỊ NGÔI (ĐƯỜNG SỐ 284 CAO LÕ CŨ) |
ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU |
CAO LỖ |
9.600 |
106 |
THANH LOAN (ĐƯỜNG SỐ 318 PHẠM HÙNG CŨ) |
PHẠM HÙNG |
DƯƠNG QUANG ĐÔNG |
9.600 |
107 |
VÕ LIÊM SƠN (ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU CŨ) |
TẠ QUANG BỬU |
TRẦN THỊ NGÔI |
9.600 |
Nguồn tin: VNEC
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)
* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các quận, huyện Thành Phố Hồ Chí Minh: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Quận Bình Tân,Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh
* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các tỉnh, thành lân cận : Bình Dương – Đồng Nai ( Biên Hòa) – Lâm Đồng ( Đà Lạt) – Phú Yên ( Tuy Hòa) – Bình Định (Quy Nhơn) – Quảng Ngãi – Quảng Nam ( Hội An – Tam Kỳ) – Đà Nẵng – Ninh Thuận ( Phan Rang) – Bình Thuận ( Phan Thiết) – Khánh Hòa ( Nha Trang) – Vũng Tàu – Tây Ninh – Bình Phước – Long An ( Tân An) – Bến Tre – Tiền Giang – Đồng Tháp ( Cao Lãnh) – Cần Thơ – Vĩnh Long – An Giang (Long Xuyên) – Kiên Giang ( Phú Quốc – Hà Tiên) – Bạc Liêu – Sóc Trăng – Cà mau.
Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)
Chúng tôi trên mạng xã hội