Nguồn dữ liệu hàng nghìn nhà phố chính chủ tại TP.HCM được số hóa theo quy chuẩn giúp dễ dàng lựa chọn căn nhà phù hợp

Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)

Nhận tư vấn, mua bán, ký gửi bất động sản trên toàn địa bàn TP.HCM và lân cận- Hỗ trợ trực tiếp: ĐT/Zalo: 0944 888 247

Bảng 6.19: Bảng giá đất ở Quận Thủ Đức (Phần 2: Bảng giá đất phi nông nghiệp - ban hành kèm theo QĐ 02/2020/QĐ-UBND)

Chủ nhật - 23/10/2022 23:33
Bảng 6.19: Bảng giá đất ở Quận Thủ Đức (Bảng giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân TP.HCM.
.

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN THỦ ĐỨC
Ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

(ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG

QUỐC LỘ 1K

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.700

2

BÌNH CHIỂU

TỈNH LỘ 43

RANH QUẬN ĐOÀN 4

3.700

3

BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14)

LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1

3.700

4

CÂY KEO

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

5

CHƯƠNG DƯƠNG

VÕ VĂN NGÂN

KHA VẠN CÂN

4.800

6

ĐẶNG THỊ RÀNH

DƯƠNG VĂN CAM

TÔ NGỌC VÂN

6.600

7

ĐẶNG VĂN BI

VÕ VĂN NGÂN

NGUYỄN VĂN BÁ

7.000

8

ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂN

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

4.400

9

ĐOÀN CÔNG HỚN

NGÃ BA HỒ VĂN TƯ

VÕ VĂN NGÂN

8.400

10

ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

11

ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

12

ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

HIỆP BÌNH

CUỐI ĐƯỜNG

4.200

13

ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

4.400

14

ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2

VÕ VĂN NGÂN

6.600

15

ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2

KHA VẠN CÂN

3.700

16

ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2

CUỐI ĐƯỜNG

5.200

17

ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG

LINH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

18

ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

19

ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

4.200

20

ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY

NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

21

ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

5.200

22

ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

5.200

23

ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG)

QUỐC LỘ 1

PHẠM VĂN ĐỒNG

4.200

24

ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG

PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐƯỜNG SỐ 1

4.000

25

ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG

PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐƯỜNG SỐ 1

4.400

26

ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG

HOÀNG DIỆU 2

ĐƯỜNG SỐ 7

4.400

27

ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG

HOÀNG DIỆU 2

CUỐI ĐƯỜNG

4.400

28

ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG

HOÀNG DIỆU 2

CUỐI ĐƯỜNG

4.300

29

ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG

ĐƯỜNG SỐ 8

ĐƯỜNG SỐ 7

4.400

30

ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG

LÊ VĂN CHÍ

ĐƯỜNG SỐ 17

3.700

31

ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1

XA LỘ HÀ NỘI

4.300

32

ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1

XA LỘ HÀ NỘI

4.300

33

ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

34

ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

35

ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN)

3.700

36

ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE)

3.100

37

ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

38

ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

ĐƯỜNG SỐ 11

3.700

39

ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN

ĐƯỜNG SỐ 8

HẺM 42 ĐƯỜNG 10

3.700

40

ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN

ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG)

CUỐI ĐƯỜNG

3.100

41

ĐƯỜNG SỐ 7- PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

42

ĐƯỜNG SỐ 9- PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

43

ĐƯỜNG SỐ 10- PHƯỜNG TAM BÌNH

ĐƯỜNG SỐ 11

CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN

3.800

44

ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

45

ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ

TÔ NGỌC VÂN

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.700

46

ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

47

ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

48

ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI)

CUỐI ĐƯỜNG

3.800

49

ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

ĐẶNG VĂN BI

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

50

ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ)

HỒ VĂN TƯ

ĐẶNG VĂN BI

3.800

51

ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ)

HỒ VĂN TƯ

ĐẶNG VĂN BI

3.800

52

ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ)

HỒ VĂN TƯ

CẦU PHỐ NHÀ TRÀ

4.400

CẦU PHỐ NHÀ TRÀ

ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ

3.700

53

ĐƯỜNG SỐ 12- PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

ĐƯỜNG SỐ 2

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

54

ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE)

NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.700

55

DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ)

VÕ VĂN NGÂN

ĐẶNG VĂN BI

8.000

56

DƯƠNG VĂN CAM

KHA VẠN CÂN

PHẠM VĂN ĐỒNG

5.400

57

GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH)

QUỐC LỘ 1

CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA

4.400

CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA

QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC)

3.700

58

HIỆP BÌNH

KHA VẠN CÂN

QUỐC LỘ 13

6.200

59

HỒ VĂN TƯ

NGÃ BA KHA VẠN CÂN

ĐƯỜNG SỐ 10

7.400

ĐƯỜNG SỐ 10

CUỐI ĐƯỜNG

7.100

60

HOÀNG DIỆU 2

KHA VẠN CÂN

LÊ VĂN CHÍ

8.000

61

KHA VẠN CÂN

NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC

CẦU NGANG

17.300

CẦU NGANG

PHẠM VĂN ĐỒNG

6.800

CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI

BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT

4.000

ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI

BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT

6.200

NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC

PHẠM VĂN ĐỒNG

7.400

62

LAM SƠN

TÔ NGỌC VÂN

LÊ VĂN NINH

6.100

63

LÊ THỊ HOA. PHƯỜNG BÌNH CHIỂU

TỈNH LỘ 43

QUỐC LỘ 1

3.700

64

LÊ VĂN CHÍ

VÕ VĂN NGÂN

QUỐC LỘ 1

4.600

65

LÊ VĂN NINH

NGÃ 5 THỦ ĐỨC

DƯƠNG VĂN CAM

19.500

66

LINH ĐÔNG

PHẠM VĂN ĐỒNG

TÔ NGỌC VÂN

4.200

67

LINH TRUNG

KHA VẠN CÂN

XA LỘ HÀ NỘI

4.800

68

LÝ TẾ XUYÊN

LINH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

69

NGÔ CHÍ QUỐC

TỈNH LỘ 43

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

70

NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ. TRƯỜNG THỌ)

VÕ VĂN NGÂN

CẦU RẠCH CHIẾC

7.900

71

NGUYỄN VĂN LỊCH

TÔ NGỌC VÂN

KHA VẠN CÂN

3.700

72

PHÚ CHÂU

QUỐC LỘ 1

TÔ NGỌC VÂN

3.700

73

QUỐC LỘ 13 CŨ

QUỐC LỘ 13 MỚI

QUỐC LỘ 1

5.200

QUỐC LỘ 1

CUỐI ĐƯỜNG

4.400

74

QUỐC LỘ 13 MỚI

CẦU BÌNH TRIỆU

CẦU ÔNG DẦU

6.300

CẦU ÔNG DẦU

NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC

6.300

NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC

CẦU VĨNH BÌNH

5.900

75

QUỐC LỘ 1

CẦU BÌNH PHƯỚC

NGÃ TƯ LINH XUÂN

4.500

NGÃ TƯ LINH XUÂN

NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)

5.500

NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.900

76

QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ)

NGÃ TƯ LINH XUÂN

SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG)

4.800

77

TAM BÌNH

TÔ NGỌC VÂN

HIỆP BÌNH

3.700

78

TAM HÀ

TÔ NGỌC VÂN

PHÚ CHÂU

5.500

79

TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH)

PHÚ CHÂU

CUỐI ĐƯỜNG

4.200

80

THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ)

VÕ VĂN NGÂN

ĐẶNG VĂN BI

8.000

81

TỈNH LỘ 43

NGÃ 4 GÒ DƯA

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

4.000

82

TÔ NGỌC VÂN

KHA VẠN CÂN

PHẠM VĂN ĐỒNG

8.000

PHẠM VĂN ĐỒNG

CẦU TRẮNG 2

6.600

CẦU TRẮNG 2

QUỐC LỘ 1

4.500

83

TÔ VĨNH DIỆN

VÕ VĂN NGÂN

HOÀNG DIỆU 2

7.000

84

TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN)

NGUYỄN VĂN LỊCH

TÔ NGỌC VÂN

4.000

85

TRƯƠNG VĂN NGƯ

LÊ VĂN NINH

ĐẶNG THỊ RÀNH

6.200

86

TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2)

XA LỘ HÀ NỘI

CẦU SẮT

4.800

CẦU SẮT

KHA VẠN CÂN

4.000

87

VÕ VĂN NGÂN

KHA VẠN CÂN

NGÃ TƯ THỦ ĐỨC

17.600

88

XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52)

NGÃ TƯ THỦ ĐỨC

NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)

4.400

89

CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA. PHƯỜNG TAM BÌNH

 

 

3.220

90

PHẠM VĂN ĐỒNG

CẦU BÌNH LỢI

CẦU GÒ DƯA

12.600

CẦU GÒ DƯA

QUỐC LỘ 1

10.500

91

ĐƯỜNG SỐ 7. LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2

CUỐI ĐƯỜNG

4.600

92

ĐƯỜNG SỐ 22. LINH ĐÔNG

LÝ TẾ XUYÊN

ĐƯỜNG SỐ 30

4.500

93

ĐƯỜNG SỐ 25. LINH ĐÔNG

TÔ NGỌC VÂN

ĐƯỜNG SỐ 8

4.500

94

ĐƯỜNG SỐ 30. LINH ĐÔNG

ĐƯỜNG SẮT

CUỐI ĐƯỜNG

4.500

95

ĐƯỜNG SỐ 5. HIỆP BÌNH CHÁNH

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI ĐƯỜNG

6.600

96

ĐƯỜNG SỐ 3

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

97

ĐƯỜNG SỐ 7

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

98

ĐƯỜNG SỐ 4

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

99

ĐƯỜNG SỐ 12

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

100

ĐƯỜNG SỐ 14

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

101

ĐƯỜNG SỐ 17

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

102

ĐƯỜNG SỐ 18

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

103

ĐƯỜNG SỐ 20

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

104

ĐƯỜNG SỐ 21

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

105

ĐƯỜNG SỐ 23

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

106

ĐƯỜNG SỐ 24

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

107

ĐƯỜNG SỐ 26

PHẠM VĂN ĐỒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

108

ĐƯỜNG SỐ 49

KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT)

CUỐI ĐƯỜNG

3.000

109

ĐƯỜNG B

HIỆP BÌNH

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

110

ĐƯỜNG SỐ 36

HIỆP BÌNH

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

111

ĐƯỜNG SỐ 40

HIỆP BÌNH

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

112

ĐƯỜNG SỐ 12

CẦU RẠCH MÔN

NGÃ BA ĐƯỜNG SỐ 26

6.000

113

ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5)

TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE

CUỐI ĐƯỜNG (GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG)

6.000

114

ĐƯỜNG SỐ 3

TỪ NHÀ SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 3

ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 16

6.000

115

ĐƯỜNG SỐ 13

ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16

GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10

6.000

116

ĐƯỜNG SỐ 5- LC

ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2

ĐƯỜNG SỐ 6

5.000

117

ĐƯỜNG SỐ 26. LĐ

LINH ĐÔNG

ĐƯỜNG SỐ 22

3.700

118

ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 35

3.200

119

ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ

ĐƯỜNG SỐ 25

CUỐI ĐƯỜNG

3.200

120

Ụ GHE

BÌNH PHÚ

VÀNH ĐAI 2

2.400

121

ĐƯỜNG SỐ 2- TP

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

2.100

122

ĐƯỜNG SỐ 3- TP

TAM HÀ

HẺM 80 ĐƯỜNG 4

3.000

123

ĐƯỜNG SỐ 5- TP

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

2.100

124

ĐƯỜNG SỐ 7- TP

TÔ NGỌC VÂN

TAM CHÂU

2.100

125

ĐƯỜNG SỐ 8- TP

TÔ NGỌC VÂN

NHÀ SỐ 34 ĐƯỜNG 8

2.100

126

ĐƯỜNG SỐ 9- TP

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

127

LÝ TẾ XUYÊN (NỐI DÀI)

CÂY KEO

TAM BÌNH

3.700

128

NGUYỄN THỊ NHUNG

QUỐC LỘ 13 MỚI

ĐƯỜNG VEN SÔNG

5.000

129

ĐINH THỊ THI

QUỐC LỘ 13 MỚI

ĐƯỜNG VEN SÔNG

5.000

130

ĐƯỜNG SỐ 1. KP5

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

131

ĐƯỜNG SỐ 2. KP6

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

132

ĐƯỜNG SỐ 3. KP5

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

133

ĐƯỜNG SỐ 4. KP6

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

134

ĐƯỜNG SỐ 6. KP6

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

135

ĐƯỜNG SỐ 7. KP5

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

136

ĐƯỜNG SỐ 8. KP4

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

137

ĐƯỜNG SỐ 5. KP5

ĐƯỜNG SỐ 7. KP5

CUỐI TUYẾN

4.000

138

ĐƯỜNG SỐ 10. KP2

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

139

ĐƯỜNG SỐ 11. KP3

QUỐC LỘ 13 CŨ

CUỐI TUYẾN

4.000

140

ĐƯỜNG SỐ 12. KP2

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

4.000

141

ĐƯỜNG SỐ 15. KP3

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

3.800

142

ĐƯỜNG SỐ 21. KP1

QUỐC LỘ 13 MỚI

CUỐI TUYẾN

3.800

143

ĐƯỜNG 3. NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4

ĐƯỜNG 20. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4

CUỐI TUYẾN

4.000

144

ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP4

HẺM 606. QL13. KP4

CUỐI TUYẾN

4.000

145

ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5

ĐƯỜNG 4. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

146

ĐƯỜNG 2. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

147

ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5

ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

148

ĐƯỜNG 7. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP6

ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

149

ĐƯỜNG 9. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 6. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

150

ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

151

ĐƯỜNG 12. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

152

ĐƯỜNG 13. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

153

ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

4.000

154

ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP5

4.000

155

ĐƯỜNG SỐ 6. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP6

ĐƯỜNG SỐ 3. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP6

CUỐI TUYẾN

4.000

156

ĐƯỜNG SỐ 16. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

NGUYỄN THỊ NHUNG

CUỐI TUYẾN

4.000

157

ĐƯỜNG SỐ 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG SỐ 7.KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

158

ĐƯỜNG SỐ 20. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

159

ĐƯỜNG SỐ 22. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

NGUYỄN THỊ NHUNG

CUỐI TUYẾN

4.000

160

ĐƯỜNG SỐ 24. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

161

ĐƯỜNG SỐ 29. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ VẠN PHÚC

CUỐI TUYẾN

4.000

162

ĐƯỜNG SỐ 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

163

ĐƯỜNG SỐ 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

NGUYỄN THỊ NHUNG

ĐINH THỊ THI

4.000

164

ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

165

ĐƯỜNG SỐ 37. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 32. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

166

ĐƯỜNG SỐ 50. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

167

ĐƯỜNG SỐ 52. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN

4.000

168

HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT)

TỈNH LỘ 43

NGÔ CHÍ QUỐC

3.700

169

HẺM 1099 TỈNH LỘ 43. HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ)

TỈNH LỘ 43

NGÔ CHÍ QUỐC

3.700

170

ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)

CẦU BÌNH ĐỨC

ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1

4.000

171

ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)

ĐƯỜNG SỐ 2

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

172

ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5

ĐƯỜNG SỐ 4

CUỐI ĐƯỜNG

3.000

173

ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4

QUỐC LỘ 1

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

174

ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)

ĐƯỜNG SỐ 23

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

175

ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6

GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

ĐƯỜNG SỐ 3

3.000

176

ĐƯỜNG SỐ 13 KHU PHỐ 3. 4. 5

QUỐC LỘ 1

LÊ THỊ HOA

3.000

177

ĐƯỜNG SỐ 19

ĐƯỜNG SỐ 4

CUỐI ĐƯỜNG

3.000

178

ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)

ĐƯỜNG SỐ 15

CUỐI ĐƯỜNG

3.000

179

ĐƯỜNG SỐ 1

NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2

CUỐI ĐƯỜNG

3.200

180

ĐƯỜNG SỐ 6

NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI

KHO VẬN

4.400

181

ĐƯỜNG SỐ 10

NGÃ 3 HỒ VĂN TƯ

ĐƯỜNG SỐ 9

2.700

182

ĐƯỜNG SỐ 1

NGÃ 4 RMK

CUỐI ĐƯỜNG

4.200

183

ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

 

 

2.300

184

ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

 

 

2.300

185

ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

 

 

2.300

186

ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

 

 

2.300

187

ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

 

 

2.300

188

ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

 

 

2.300

189

ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM

 

 

3.200

190

ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM

 

 

3.200

191

ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM

 

 

3.200

192

NGUYỄN BÁ LUẬT

VÕ VĂN NGÂN

ĐƯỜNG SỐ 4

8.000

193

ĐƯỜNG SỐ 4

DÂN CHỦ

ĐƯỜNG SỐ 9

4.500

194

ĐƯỜNG SỐ 6

DÂN CHỦ

ĐƯỜNG SỐ 9

5.000

195

ĐƯỜNG SỐ 8

NGUYỄN BÁ LUẬT

ĐƯỜNG SỐ 9

4.500

196

ĐƯỜNG SỐ 9

ĐẶNG VĂN BI

ĐƯỜNG SỐ 8

5.000

197

ĐƯỜNG SỐ 11

ĐƯỜNG SỐ 9

VÕ VĂN NGÂN

7.000

198

ĐƯỜNG SỐ 13

VÕ VĂN NGÂN

HẺM 20

7.000

HẺM 20

ĐẶNG VĂN BI

5.500

199

BÁC ÁI

VÕ VĂN NGÂN

ĐẶNG VĂN BI

6.200

200

CÔNG LÝ

CHU MẠNH TRINH

ĐẶNG VĂN BI

6.200

201

ĐOÀN KẾT

VÕ VĂN NGÂN

KHỔNG TỬ

6.200

202

ĐỘC LẬP

EINSTEIN

LÊ QUÝ ĐÔN

6.200

203

ĐỒNG TIẾN

HỒNG ĐỨC

CUỐI ĐƯỜNG

6.200

204

HÒA BÌNH

KHỔNG TỬ

ĐẶNG VĂN BI

6.200

205

HỮU NGHỊ

VÕ VĂN NGÂN

HÀN THUYÊN

6.200

206

NGUYỄN KHUYẾN

ĐOÀN KẾT

THỐNG NHẤT

6.200

207

CHU MẠNH TRINH

DÂN CHỦ

THỐNG NHẤT

6.200

208

LƯƠNG KHẢI SIÊU

DÂN CHỦ

ĐOÀN KẾT

6.200

209

HÀN THUYÊN

ĐOÀN KẾT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

210

KHỔNG TỬ

DÂN CHỦ

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

211

EINSTEIN

DÂN CHỦ

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

212

HỒNG ĐỨC

DÂN CHỦ

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

213

LÊ QUÝ ĐÔN

BÁC ÁI

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

214

PHAN HUY ÍCH

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

215

TAGORE

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

216

NGUYỄN CÔNG TRỨ

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

217

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

218

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

219

CHU VĂN AN

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

220

ALEXANDREDE RHOHE

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

221

PASTEUR

THỐNG NHẤT

NGUYỄN VĂN BÁ

6.200

222

ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY

ĐƯỜNG SỐ 4

PHẠM VĂN ĐỒNG

3.000

223

ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY

PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐƯỜNG SỐ 9

3.500

224

ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY

KHA VẠN CÂN

ĐƯỜNG SỐ 9

3.500

225

ĐƯỜNG SỐ 1 - TB

QUỐC LỘ 1

PHÚ CHÂU

3.700

226

ĐƯỜNG SỐ 2 - TB

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

227

ĐƯỜNG SỐ 3 - TB

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

228

ĐƯỜNG SỐ 4-TB

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

229

ĐƯỜNG SỐ 11-TB

ĐƯỜNG SỐ 10

NHÀ SỐ 128

4.000

230

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

231

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

232

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

233

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.700

234

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

235

ĐƯỜNG SỐ 1- LTR

PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐƯỜNG SỐ 4

4.200

236

ĐƯỜNG SỐ 5- LTR

HOÀNG DIỆU 2

CUỐI ĐƯỜNG

4.200

237

ĐƯỜNG SỐ 10- LTR

ĐƯỜNG SỐ 8

LINH TRUNG

4.200

238

ĐƯỜNG SỐ 11- LTR

LÊ VĂN CHÍ

LINH TRUNG

4.200

239

ĐƯỜNG SỐ 12- LTR

ĐƯỜNG SỐ 13

QUỐC LỘ 1

4.000

240

ĐƯỜNG SỐ 13- LTR

ĐƯỜNG SỐ 14

ĐƯỜNG SỐ 1

4.000

241

ĐƯỜNG SỐ 15- LTR

ĐƯỜNG SỐ 14

ĐƯỜNG SỐ 12

4.000

242

ĐƯỜNG SỐ 2 - LX
(VÀNH ĐAI ĐHQG)

QUỐC LỘ 1A

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

243

ĐƯỜNG SỐ 15- LX
(NGUYỄN TRI PHƯƠNG - P AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG)

ĐƯỜNG SỐ 15

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.700

244

ĐƯỜNG SỐ 2- LX.
KHU TĐC 6.8HA

ĐƯỜNG SỐ 1

ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM

3.700

245

ĐƯỜNG SỐ 4- LX.
KHU TĐC 6.8 HA

ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

246

ĐƯỜNG SỐ 5- LX.
KHU TĐC 6.8 HA

ĐƯỜNG SỐ 8

ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM

3.700

 


 

Nguồn tin: VNEC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Xếp hạng: 0 - 0 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

0944888247

Quý khách được miễn toàn bộ phí dịch vụ trong tất cả các công đoạn dù giao dịch bất động sản thành công hay không thành công (bao gồm: tìm kiếm, giới thiệu các BĐS phù hợp nhu cầu và tư vấn, hỗ trợ các thủ tục cần thiết nhằm tiến đến việc mua bán, chuyển nhượng, trao đổi tài sản với chủ BĐS).

Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)

yen tam vay mua nha de an cu lac nghiep
TÁO NHÀ ĐẤT
Tao Nha Dat - Logo 3
Tao Nha Dat - Logo 1 Tao Nha Dat - Logo 2
Xây dựng - Kiến trúc
Logo Táo Nhà Đất
Tao Nha Dat - Logo 3
Logo Táo Nhà Đất
Tao Nha Dat - Logo 1
Logo Táo Nhà Đất
Tao Nha Dat - Logo 2
Nhà đất Nhà Phố Bất Động sản

* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các quận, huyện Thành Phố Hồ Chí Minh: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Quận Bình Tân,Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh

* Nhận ký gửi nhà đất tất cả các tỉnh, thành lân cận : Bình Dương – Đồng Nai ( Biên Hòa) – Lâm Đồng (  Đà Lạt) – Phú Yên ( Tuy Hòa) – Bình Định (Quy Nhơn)  – Quảng Ngãi – Quảng Nam ( Hội An – Tam Kỳ) – Đà Nẵng –  Ninh Thuận ( Phan Rang) – Bình Thuận ( Phan Thiết) –  Khánh Hòa ( Nha Trang) –  Vũng Tàu – Tây Ninh – Bình Phước –  Long An ( Tân An)  – Bến Tre – Tiền Giang – Đồng Tháp ( Cao Lãnh) – Cần Thơ –  Vĩnh Long – An Giang (Long Xuyên) – Kiên Giang ( Phú Quốc – Hà Tiên) – Bạc Liêu – Sóc Trăng – Cà mau.


Hỗ trợ tư vấn kiểm tra quy hoạch, vay vốn ngân hàng nhanh gọn lẹ. (Liên hệ: Zalo + ĐT: 0944.888.247)

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
0944.888.247
Zalo
1
Bạn cần hỗ trợ?